Cái khó của người học tiếng
Anh là nhiều quy tắc thì, nhiều ngoại lệ. Khi nào thì dùng V-infinitive,
khi nào thì dùng V-ing? Bài viết hôm nay Luyện thi toeic sẽ cung cấp cho các bạn
các cấu trúc câu thông dụng nhất của V-ing và To V. Đây là danh sách Cấu
trúc dạng to + V, V_ing thường dùng nhất full đầy đủ thường gặp nhất trong
tiếng anh. Mời các bạn cùng tham khảo để biết để biết dùng và chia sẻ cho bạn
bè cùng biết nhé.
Cách sử dụng to + v, t +ving |
Hy vọng các bạn sẽ không còn gặp khó khăn
gì với dạng bài chia động từ nữa.
Cấu trúc
dạng to + V hay V_ing
1. Dạng 1: S + (V) + to + V + hoặc S + (V)
+ sb + to + V+ O
- to
afford to V + O..................................... cố
gắng làm gì
- to agree V + O ......................................... đồng ý làm gì
- to agree with so....................................... đồng ý với ai
- to appear to V + O.................................... dường như
- to ask to V + O.......................................... yêu cầu làm gì
- to ask sb to V st ....................................... yêu cầu ai làm gì
- to decide to V + O .................................... quyết định làm gì
- to expect to V + O ................................... hi vọng
- to learn to V + O ...................................... học để làm gì
- to manage to V + O .................................. xoay xở
- to offer to V + O ...................................... đề nghị làm gì cho ai
- to plan to V + O ....................................... đặt kế hoạch
- to promise to V + O ................................. hứa
- to encourge to V + O................................ khuyến khích
- to refuse to V + O .................................... từ chối
- to threaten to V + O ................................ đe dọa
- to doubt whether S + (V) + O.................... nghi ngờ về cái gì đó
- to want to V + O ...................................... muốn làm gì
- to want sb to V st .................................... muốn ai làm gì
- to intend to V + O .................................... có ý định
- to advise sb to V + O................................. khuyên ai làm gì
- to allow sb to V + O .................................. cho phép ai làm gì
- to beg sb to V + O .................................... cầu xin ai
- to forbid to V + O ..................................... cấm làm gì
- to invite to V + O ..................................... mời
- to invite sb to V + O ................................. mời ai làm gì
- to persuade sb to V + O ........................... thuyết phục ai làm gì
- to remind sb to V + O ............................... nhắc ai làm gì
- to teach sb to V + O ................................. dạy
- to tell sb to V + O ..................................... . bảo
- to urge sb to V + O................................... hối thúc
- to have sb V + O ...................................... nhờ
- to make sb V + O ..................................... bắt ép
- S + would like to V + O ............................. thích
- S + used to V + O...................................... đã từng làm gì (nay không làm nữa)
- to + encourage sb to V st.......................... khuyến khích ai làm gì
- to remind sb of about st/so ..................... gợi nhớ về điều gì
- to agree V + O ......................................... đồng ý làm gì
- to agree with so....................................... đồng ý với ai
- to appear to V + O.................................... dường như
- to ask to V + O.......................................... yêu cầu làm gì
- to ask sb to V st ....................................... yêu cầu ai làm gì
- to decide to V + O .................................... quyết định làm gì
- to expect to V + O ................................... hi vọng
- to learn to V + O ...................................... học để làm gì
- to manage to V + O .................................. xoay xở
- to offer to V + O ...................................... đề nghị làm gì cho ai
- to plan to V + O ....................................... đặt kế hoạch
- to promise to V + O ................................. hứa
- to encourge to V + O................................ khuyến khích
- to refuse to V + O .................................... từ chối
- to threaten to V + O ................................ đe dọa
- to doubt whether S + (V) + O.................... nghi ngờ về cái gì đó
- to want to V + O ...................................... muốn làm gì
- to want sb to V st .................................... muốn ai làm gì
- to intend to V + O .................................... có ý định
- to advise sb to V + O................................. khuyên ai làm gì
- to allow sb to V + O .................................. cho phép ai làm gì
- to beg sb to V + O .................................... cầu xin ai
- to forbid to V + O ..................................... cấm làm gì
- to invite to V + O ..................................... mời
- to invite sb to V + O ................................. mời ai làm gì
- to persuade sb to V + O ........................... thuyết phục ai làm gì
- to remind sb to V + O ............................... nhắc ai làm gì
- to teach sb to V + O ................................. dạy
- to tell sb to V + O ..................................... . bảo
- to urge sb to V + O................................... hối thúc
- to have sb V + O ...................................... nhờ
- to make sb V + O ..................................... bắt ép
- S + would like to V + O ............................. thích
- S + used to V + O...................................... đã từng làm gì (nay không làm nữa)
- to + encourage sb to V st.......................... khuyến khích ai làm gì
- to remind sb of about st/so ..................... gợi nhớ về điều gì
2. Dạng 2: S + (V) + Ving + O
- to admit
V¬ing O...................................... chấp
nhận đã làm gì
- to avoid V¬ing O ...................................... tránh
- to delay V¬ing O....................................... trì hoãn
- to deny V¬ing O ...................................... phủ nhận
- to enjoy V¬ing O ..................................... thích
- to finish V¬ing O ...................................... hoàn thành
- to keep V¬ing O ...................................... tiếp tục, duy trì
- to mind V¬ing O....................................... bận tâm
- to suggest V¬ing O................................... gợi ý
- to like V¬ing O.......................................... thích
- to hate V¬ing O........................................ ghét
- to love V¬ing O ........................................ thích
- S + can’t bear V¬ing O .............................. không thể chịu được
- S + can’t stand V¬ing O ............................ không thể chịu được
- S + can’t help V¬ing O............................... không thể tránh được
- to look forward to V¬ing O ....................... trông mong
- to accuse sb of V¬ing O............................ buộc tội ai
- to insist sb on V¬ing O ............................. nài nỉ ai làm gì
- to remind sb of V¬ing O............................ gợi nhớ
- to be afraid of V¬ing O ............................. sợ
- to be amazed at V¬ing O.......................... ngạc nhiên
- to be angry about/at V¬ing O ................... giận/ bực mình
- to be good/bad at V¬ing O....................... giỏi/ kém
- to be bored with V¬ing O ......................... buồn chán
- to be dependent on st/ V¬ing O............... phụ thuộc
- to be different from ................................ khác biệt
- to be excited about.................................. háo hức
- to think of st/Ving st ................................ nhớ về cái gì đó
- to thank to st/so/Ving st .......................... nhờ vào cái gì, vào ai gì đó
- to thank sb for Ving st.............................. cảm ơn ai vì đã làm gì
- to apologize (to so) for Ving st ………………… xin lỗi ai vì cái gì đó
- to comfess to Ving¬ st.............................. thú nhận
- to congratulate sb on Ving st .................... chúc mừng ai vì điều gì đó
- to be friendly with.................................... thân thiện với
- to be familiar with.................................... quen thuộc với
- to be popular with ................................... phổ biến/ưa chuộng
- to be based on ........................................ dựa trên
- to be capable of ...................................... có khả năng
- to be doubtful about ............................... nghi ngờ
- to take part in = join = paticipate ……………. tham gia
- to join st .................................................. tham gia cái gì
- to join in Ving st....................................... tham gia làm gì
- to be famous for ..................................... nổi tiếng vì
- to be fed up with ..................................... chán
- to be fond of Ving O................................. thích
- to be grateful to sb for Ving st …………………. biết ơn ai vì đã làm gì
- to be interested in ................................... thích, quan tâm
- to be keen on.......................................... đam mê
- to be nervous of...................................... lo lắng
- to be responsible for................................ có trách nhiệm
- to be satisfied with .................................. hài lòng
- to be successful in.................................... thành công
- to be worried about ................................ lo lắng
- to be surprised at .................................... ngạc nhiên
- to be tired of ........................................... mệt mỏi vì
- to be used to Ving O ................................ đã quen làm gì
- to warn sb about st/Ving¬ st …………………… cảnh báo ai việc gì hoặc làm gì
- to warn sb against Ving st ........................ cảnh báo ai không được làm gì
- to thank sb for Ving st.............................. cảm ơn ai vì đã làm gì
- to dream of st/so/Ving st ......................... giấc mơ về việc gì, về ai,về làm gì
to stop / prevent / protect sb/st from Ving st:ngăn cản ai/cái gì làm gì
- to be thankful/grateful to sb for Ving st ... biết ơn ai vì đã làm gì
- to look for ward to Ving st........................ trông mong ai làm gì
- to think about st/Ving st........................... suy nghĩ về cái gì đó
- to insist on Ving st ................................... khăng khăng làm gì
- to give sb st ............................................. đưa cho ai cái gì
- to give st to sb.......................................... đưa cái gì cho ai
- to buy sb st.............................................. mua cho ai cái gì
- to buy st for sb......................................... mua cái gì cho ai
- to bring sb st............................................ mang cho ai cái gì
- to bring st to sb ....................................... mang cái gì cho ai
- force to do st........................................... yêu cầu, bắt chước
- mean to do st........................................... định làm gì
- clemand to do st...................................... yêu cầu
- want to do st ........................................... muốn làm gì
- agree to do st........................................... đồng ý làm gì
- expect to do st......................................... mong đợi
- offer to do st............................................ đề nghị
- hope to do st........................................... hi vọng
- mention doing st...................................... đề cập
- count on doing st ..................................... phụ thuộc
- have to do............................................... phải làm
- to prevent sb/st from............................... ngăn cản ai/cái gì làm gì
- to apply for.............................................. nộp đơn
- to look for................................................ tìm kiếm
- to avoid V¬ing O ...................................... tránh
- to delay V¬ing O....................................... trì hoãn
- to deny V¬ing O ...................................... phủ nhận
- to enjoy V¬ing O ..................................... thích
- to finish V¬ing O ...................................... hoàn thành
- to keep V¬ing O ...................................... tiếp tục, duy trì
- to mind V¬ing O....................................... bận tâm
- to suggest V¬ing O................................... gợi ý
- to like V¬ing O.......................................... thích
- to hate V¬ing O........................................ ghét
- to love V¬ing O ........................................ thích
- S + can’t bear V¬ing O .............................. không thể chịu được
- S + can’t stand V¬ing O ............................ không thể chịu được
- S + can’t help V¬ing O............................... không thể tránh được
- to look forward to V¬ing O ....................... trông mong
- to accuse sb of V¬ing O............................ buộc tội ai
- to insist sb on V¬ing O ............................. nài nỉ ai làm gì
- to remind sb of V¬ing O............................ gợi nhớ
- to be afraid of V¬ing O ............................. sợ
- to be amazed at V¬ing O.......................... ngạc nhiên
- to be angry about/at V¬ing O ................... giận/ bực mình
- to be good/bad at V¬ing O....................... giỏi/ kém
- to be bored with V¬ing O ......................... buồn chán
- to be dependent on st/ V¬ing O............... phụ thuộc
- to be different from ................................ khác biệt
- to be excited about.................................. háo hức
- to think of st/Ving st ................................ nhớ về cái gì đó
- to thank to st/so/Ving st .......................... nhờ vào cái gì, vào ai gì đó
- to thank sb for Ving st.............................. cảm ơn ai vì đã làm gì
- to apologize (to so) for Ving st ………………… xin lỗi ai vì cái gì đó
- to comfess to Ving¬ st.............................. thú nhận
- to congratulate sb on Ving st .................... chúc mừng ai vì điều gì đó
- to be friendly with.................................... thân thiện với
- to be familiar with.................................... quen thuộc với
- to be popular with ................................... phổ biến/ưa chuộng
- to be based on ........................................ dựa trên
- to be capable of ...................................... có khả năng
- to be doubtful about ............................... nghi ngờ
- to take part in = join = paticipate ……………. tham gia
- to join st .................................................. tham gia cái gì
- to join in Ving st....................................... tham gia làm gì
- to be famous for ..................................... nổi tiếng vì
- to be fed up with ..................................... chán
- to be fond of Ving O................................. thích
- to be grateful to sb for Ving st …………………. biết ơn ai vì đã làm gì
- to be interested in ................................... thích, quan tâm
- to be keen on.......................................... đam mê
- to be nervous of...................................... lo lắng
- to be responsible for................................ có trách nhiệm
- to be satisfied with .................................. hài lòng
- to be successful in.................................... thành công
- to be worried about ................................ lo lắng
- to be surprised at .................................... ngạc nhiên
- to be tired of ........................................... mệt mỏi vì
- to be used to Ving O ................................ đã quen làm gì
- to warn sb about st/Ving¬ st …………………… cảnh báo ai việc gì hoặc làm gì
- to warn sb against Ving st ........................ cảnh báo ai không được làm gì
- to thank sb for Ving st.............................. cảm ơn ai vì đã làm gì
- to dream of st/so/Ving st ......................... giấc mơ về việc gì, về ai,về làm gì
to stop / prevent / protect sb/st from Ving st:ngăn cản ai/cái gì làm gì
- to be thankful/grateful to sb for Ving st ... biết ơn ai vì đã làm gì
- to look for ward to Ving st........................ trông mong ai làm gì
- to think about st/Ving st........................... suy nghĩ về cái gì đó
- to insist on Ving st ................................... khăng khăng làm gì
- to give sb st ............................................. đưa cho ai cái gì
- to give st to sb.......................................... đưa cái gì cho ai
- to buy sb st.............................................. mua cho ai cái gì
- to buy st for sb......................................... mua cái gì cho ai
- to bring sb st............................................ mang cho ai cái gì
- to bring st to sb ....................................... mang cái gì cho ai
- force to do st........................................... yêu cầu, bắt chước
- mean to do st........................................... định làm gì
- clemand to do st...................................... yêu cầu
- want to do st ........................................... muốn làm gì
- agree to do st........................................... đồng ý làm gì
- expect to do st......................................... mong đợi
- offer to do st............................................ đề nghị
- hope to do st........................................... hi vọng
- mention doing st...................................... đề cập
- count on doing st ..................................... phụ thuộc
- have to do............................................... phải làm
- to prevent sb/st from............................... ngăn cản ai/cái gì làm gì
- to apply for.............................................. nộp đơn
- to look for................................................ tìm kiếm